Nhạc nền chương Sumeru Âm nhạc trong Genshin Impact

Forest of Jnana and Vidya
Album soundtrack của HOYO-MiX
Phát hànhOctober 20, 2022
Phòng thu52Hz Studio
  • Abbey Road Studios
  • Air-Edel Recording Studios
  • Budapest Scoring
  • Jintian Recording Studio
  • Redfort Studio
  • Smecky Studio
  • Sound Pro Studio
  • St Luke's
Thời lượng3:21:24
Hãng đĩaHOYO-MiX
Sản xuấtmiHoYo
Thứ tự album của HOYO-MiX
Footprints of the Traveler
(2022)
Forest of Jnana and Vidya
(2022)
Cheer Up
(2022)

Nhạc nền khu vực Sumeru được lấy cảm hứng từ nhiều nền văn hóa và khu vực của Bắc Phi, Trung ĐôngNam Á. Đối với khu vực rừng nhiệt đới (Rừng Lokapala, Rừng Avidya, Thung Lũng Ardravi, Varanara, Ngoại Ô Vissudha, Lãnh Địa Ashavan) lấy cảm hứng từ Nam Á, nhạc nền sẽ được các nghệ sĩ dân gian[26] sử dụng sáo bansuri, đàn sitar, trống tabla và các nhạc cụ khác. Các nhà soạn nhạc đã kết hợp yếu tố của âm nhạc trị liệu vào quá trình sáng tác, tạo nên giái điệu mang "cảm giác hiện đại, thông thái và tâm linh". Nhà soạn nhạc Trần Vũ Bằng đã tham khảo các bản giao hưởng của nhà soạn nhạc cổ điển Nikolai Rimsky-Korsakov và phương pháp sáng tác của tác phẩm "Scheherazade". Khu vực sa mạc (Vườn Ươm Thất Lạc, Khu Xói Mòn Gió Lặng, Biển Cát Trụ Cột, Sa Mạc Hadramaveth[lower-alpha 64]) được lấy cảm hứng từ Trung Đông, được các nghệ sĩ dân gian[27] sử dụng sáo ney, sáo duduk và đàn saz. Kuljit Bhamra từ Red Fort Studios đảm nhận vai trò giám chế cho màn trình diễn nhạc cụ dân gian. Dàn nhạc Giao hưởng London cùng với nhạc trưởng Robert Ziegler - bộ phận phụ trách nhạc nền Mondstadt, thực hiện phần lớn album. Quá trình thu âm ca khúc được thực hiện tại Abbey Road Studios ở London.[28] Các nghệ sĩ dân gian khách mời khác bao gồm Baha Yetkin, Attab và Kian chơi đàn oud, Steve Smith chơi bouzoukimandolin, Maya Youssef chơi đàn kanun, Peyman chơi đàn santur. Biên tập viên âm thanh Simon Gibson thuộc Abbey Road Studios sau khi hoàn thành sản xuất ca khúc cho khu vực Liyue, đã tiếp tục tham gia vào dự án nhạc nền cho khu vực Sumeru.

Tôi rất vui khi xung quanh có những người nhìn thế giới từ góc độ giống mình, bởi vì chúng tôi có chung sở thích, đặc biệt là khi nói đến âm nhạc. Phần còn lại của dự án chỉ là một số chi tiết, một khi liên quan đến cảm xúc và biểu đạt cảm xúc, cho dù là thể hiện bằng hình thức nào, âm nhạc luôn là điều tuyệt vời. Nếu chúng ta có thể biểu đạt những cảm xúc đó một cách chân thực, điều đó khiến tôi vô cùng hạnh phúc.

Forest of Jnana and Vidya (智妙明论之林), là album nhạc nền thứ 14 dành riêng cho Chương Sumerut. Danh sách các bài hát chính thức được công bố vào ngày 18 tháng 10 năm 2022 và album được phát hành vào ngày 20 tháng 10.[29] Album này bao gồm tổng cộng 100 ca khúc, được sáng tác bởi Trần Vũ Bằng, Viên Đệ Mãn, Đinh Thiên, Giang Dịch Tuấn và Triệu Tấn. Ngoài Dàn nhạc Giao hưởng London, các nhóm dàn nhạc khác tham gia bao gồm Dàn nhạc Giao hưởng Budapest, International Master Philharmonic Orchestra và Dàn nhạc Giao hưởng thành phố Prague. Các nghệ sĩ tham gia bao gồm Cố Kiếm Nam (顾剑楠) chơi sáo bansuri, Ashley Blasse và Phạm Dịch (范晔) chơi guitar cổ điển, cùng với Stephanie Gonley và Liễu Minh (柳鸣) chơi violin.

Đĩa 1: Dwelling Where Everlasting Spring Abides
STTTựa đềChinese titleThời lượng
1."Sumeru""须弥"04:45
2."Whirling of Leaves and Petals [lower-alpha 65]""树与花的旋舞"01:49
3."Flickering Shadows of Trees""清风散林缬"01:49
4."For Riddles, for Wonders""几初的智愿"02:14
5."Evergreen Wish""常绿的希冀"02:06
6."Many-Colored Smiles and Tears""薄暮的欢叹"01:44
7."Overnight Dew in the Woods""香林繁露之夜"01:29
8."Thoughts and Prayers""瑶木静意之思"01:19
9."Those Lucid Dreams""眠时光明"02:09
10."Silent Starry Night""静谧的星夜"01:28
11."Fresh Breezes of Dawn""慧光启曙"02:10
12."Halcyon Times [lower-alpha 66]""宴语韵悠悠"02:00
13."Return to Trueness""于智境谛思"01:17
14."Hustle and Bustle of Ormos [lower-alpha 67]""喧繁之港"01:48
15."End of the Feast""商港晚憩"01:56
16."Bustling Streets""熙攘的街市"02:06
17."Sleepless Night""阑珊夜色"02:31
18."Village Surrounded by Green""葳蕤林野间"02:33
19."Enchanting Bedtime Stories""黛绿的夜话"02:53
20."Scorching Outpost""郁灼的前哨"02:19
21."Unyielding Witness""不移的恭默"02:05
22."In Yonder Ribat""边沙聚垒障"01:53
23."Vigilant Minders""戒惕的注视"01:29
24."Forest in the Light""深林杳杳"02:05
25."Rustling of Tender Foliage""卉木萋萋"02:19
26."A Desultory Stroll""霁野漫步"01:14
27."Chasing the Reflection""漾影逐波"01:14
28."As the Soft Wind Blows""碧草柔风"01:15
29."Languid and Quiet Moment""倦慵的片刻"01:08
30."Moonlit Night in Sumeru""叶丛间的月夜"01:08
31."Vagrant Wandering""无羁的漫游"01:48
32."A Drowsy Sensation""酣睡的郁林"01:49
33."Ethereal Mildness""绿枝新柔"00:58
34."Resonant Chant in the Woods""若木的沈唱"02:08
Tổng thời lượng:01:04:58
Đĩa 2: Woods, Rivers and Mysteries
STTTựa đềChinese titleThời lượng
1."Varuna's Mercy [lower-alpha 68]""盈流慈水"01:20
2."Jungle Wanderers""茂林巡行"01:59
3."Dissipating Mist""仁柔的烟林"01:29
4."Dewy Morn in the Forest""露湿的林莽"01:25
5."Stream of Twilight Thoughts""流泉铮淙的夜想"01:33
6."Hymns of Eventide""林籁暮曲"01:17
7."Over the Tumbling Rivulet""泠波汩汩的微语"01:55
8."A Shallow Promise""空谷传响"01:01
9."Lost in Sweet Gentle Breezes""芳林徘徊"01:46
10."Into the Valley of Solitude""幽谷冥冥"01:30
11."Speechless Sorrows""青藤静掩的愁闷"01:39
12."Faint Afterglow""残夜余音"01:25
13."A Puff of Cool Breeze [lower-alpha 69]""凉风暂歇之时"01:30
14."A Whisper of Evening Star""暮星轻语之刻"01:27
15."Distant Yearning""远行的思愿"02:00
16."Funneled Gorge""邃风的崤谷"01:19
17."Whitewood Memorabilia""白木的追忆"01:07
18."Gone With the Wind""随风而逝的旧梦"01:23
19."Transparent Night""莹澈的夜"01:37
20."Tangled Vines""凄寥的表记"01:22
21."Lingering Memories""诗绪萦怀"02:14
22."Vestige of Dahri [lower-alpha 70]""荼诃遗旧"02:12
23."Dust-Laden Recollections""尘封的往事"01:53
24."Midnight Reflections""静夜驰想"02:21
25."Lonely Star's Longing""孤星的憧憬"02:16
26."In the Solemn Gloom""弢跡匿光"01:10
27."Faith in the Percept""遗诫犹在"01:22
28."A Luminous Path""星月之路"02:10
29."Dance With Fireflies""流萤明灭"01:19
30."Silky Crooning""月辉低吟"01:22
31."Beyond Klesha [lower-alpha 71]""劫波破执"01:12
32."Melody of Bright New Buds""沃土新芽的曲调"02:00
33."Melody of Sprouting Flowers""颠倒梦想的曲调"02:10
34."Melody of Fresh Dewdrops""晨曦初露的曲调"01:49
35."Melody of Hidden Seeds [lower-alpha 72]""生命之谷的曲调"01:50
36."Melody of Brave Seeds""和合大梦的曲调"01:58
37."Melody of Dream Home""染绿乡园的曲调"02:10
38."Melody of Young Leaves""幼叶绽生的曲调"01:49
39."Melody of Distant Green Fields""绿野纤绵的曲调"01:48
Tổng thời lượng:01:05:09
Đĩa 3: Eternal Antagonism Between Life and Death
STTTựa đềTựa đề tiếng TrungThời lượng
1."Chatter Between Roots [lower-alpha 73]""根子的片语"01:38
2."Long-Lost Chapters""失落的歌调"01:52
3."Nameless Days""昔时遥忆"01:17
4."Whispers of Immensity""细语回萦"01:36
5."Immemorial Land""归于遗忘和泥土"01:18
6."In a Forgotten Tongue""欲说还休"01:38
7."Walk Through the Silent Path""迷途已远"01:44
8."A Fruitless Search""无获的探索"01:43
9."Unbounded Barrenness""荒寂旧土"01:30
10."Dream of Ageless Time""无名岁月"01:35
11."Dust and Tears""桑沧遍历"02:04
12."Descending Into the Dark""行过死荫之地"01:42
13."Hollow Echoes""空余回响"01:44
14."A Sense of Furtive Unrest""危惴潜流"01:35
15."Fading Light""游光澌泯"01:40
16."Listless and Numb Ground""哑默的大地"01:24
17."In Barren Ashes""于无生处"03:57
18."Struggle of Dying Embers""余烬的顽抗"03:57
19."Feelings of Smothering""窒滞之苦"04:09
20."Snare Awaiting""沉重的恶意"04:08
21."Dreamless Earth""失梦之乡"04:13
22."Fatal Confrontation""失色的灾厄"04:14
23."Before the Light Fades""趁生烛尚未殄熄"04:11
Tổng thời lượng:54:49
Đĩa 4: Battles of Sumeru
STTTựa đềChinese titleThời lượng
1."Swirls of the Stream""洄映的漩流"4:10
2."Rhymes of Vales""堙谷的铙歌"4:05
3."Gilded Runner""流金疾驰"4:05
4."Jolts in the Forest""森芒顷动"4:08
Tổng thời lượng:16:28

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Âm nhạc trong Genshin Impact http://www.vgmonline.net/yu-pengchen/ https://m.bjnews.com.cn/detail/160126290215937.htm... https://m.thepaper.cn/newsDetail_forward_8294069 https://m.weibo.cn/status/4729907890359362 https://3g.163.com/dy/article/FSPOBSLU0526D8LR.htm... https://music.163.com/#/album?id=138671335 https://music.163.com/#/artist?id=12487174 https://www.163.com/game/article/HTHGHTP9003198EF.... https://music.apple.com/us/artist/hoyo-mix/1447413... https://space.bilibili.com/1401735960